"tróc" meaning in Tiếng Việt

See tróc in All languages combined, or Wiktionary

Verb

IPA: ʨawk˧˥ [Hà-Nội], tʂa̰wk˩˧ [Huế], tʂawk˧˥ [Saigon], tʂawk˩˩ [Vinh, Thanh-Chương], tʂa̰wk˩˧ [Hà-Tĩnh]
  1. Bong ra từng mảng của lớp phủ bên ngoài.
    Sense id: vi-tróc-vi-verb-gOCJYemf
  2. Rời ra, không còn kết dínhtrên bề mặt vật khác.
    Sense id: vi-tróc-vi-verb-Jap2TS2z
  3. Bắt hoặc lấy, nắm lấy cho kì được bằng sức mạnh.
    Sense id: vi-tróc-vi-verb-9xfudXAD
  4. Đánh lưỡi hoặc bật mạnh hai đầu ngón tay cho phát thành tiếng kêu.
    Sense id: vi-tróc-vi-verb-zaqzpS4v
The following are not (yet) sense-disambiguated
{
  "categories": [
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Động từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Động từ/Không xác định ngôn ngữ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    }
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "verb",
  "pos_title": "Động từ",
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              7,
              11
            ]
          ],
          "text": "Vỏ cây tróc từng mảng ."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              3,
              7
            ]
          ],
          "text": "Xe tróc sơn ."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              3,
              7
            ]
          ],
          "text": "Cá tróc vảy."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Bong ra từng mảng của lớp phủ bên ngoài."
      ],
      "id": "vi-tróc-vi-verb-gOCJYemf"
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              21,
              25
            ]
          ],
          "text": "Tờ giấy thông báo bị tróc ra."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Rời ra, không còn kết dínhtrên bề mặt vật khác."
      ],
      "id": "vi-tróc-vi-verb-Jap2TS2z"
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              3,
              7
            ]
          ],
          "text": "Bị tróc phu."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              4
            ]
          ],
          "text": "Tróc đầu sưu thuế."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Bắt hoặc lấy, nắm lấy cho kì được bằng sức mạnh."
      ],
      "id": "vi-tróc-vi-verb-9xfudXAD"
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              4
            ]
          ],
          "text": "Tróc lưỡi gọi chó."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              4
            ]
          ],
          "text": "Tróc tay làm nhịp."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Đánh lưỡi hoặc bật mạnh hai đầu ngón tay cho phát thành tiếng kêu."
      ],
      "id": "vi-tróc-vi-verb-zaqzpS4v"
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "ʨawk˧˥",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʂa̰wk˩˧",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʂawk˧˥",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʂawk˩˩",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʂa̰wk˩˧",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "tróc"
}
{
  "categories": [
    "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
    "Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ",
    "Mục từ tiếng Việt",
    "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm",
    "Động từ tiếng Việt",
    "Động từ/Không xác định ngôn ngữ"
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "verb",
  "pos_title": "Động từ",
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              7,
              11
            ]
          ],
          "text": "Vỏ cây tróc từng mảng ."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              3,
              7
            ]
          ],
          "text": "Xe tróc sơn ."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              3,
              7
            ]
          ],
          "text": "Cá tróc vảy."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Bong ra từng mảng của lớp phủ bên ngoài."
      ]
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              21,
              25
            ]
          ],
          "text": "Tờ giấy thông báo bị tróc ra."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Rời ra, không còn kết dínhtrên bề mặt vật khác."
      ]
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              3,
              7
            ]
          ],
          "text": "Bị tróc phu."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              4
            ]
          ],
          "text": "Tróc đầu sưu thuế."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Bắt hoặc lấy, nắm lấy cho kì được bằng sức mạnh."
      ]
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              4
            ]
          ],
          "text": "Tróc lưỡi gọi chó."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              4
            ]
          ],
          "text": "Tróc tay làm nhịp."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Đánh lưỡi hoặc bật mạnh hai đầu ngón tay cho phát thành tiếng kêu."
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "ʨawk˧˥",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʂa̰wk˩˧",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʂawk˧˥",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʂawk˩˩",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʂa̰wk˩˧",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "tróc"
}

Download raw JSONL data for tróc meaning in Tiếng Việt (1.6kB)

{
  "called_from": "vi/page/22",
  "msg": "Unknown title: Phiên âm Hán–Việt",
  "path": [
    "tróc"
  ],
  "section": "Tiếng Việt",
  "subsection": "",
  "title": "tróc",
  "trace": ""
}

{
  "called_from": "vi/page/22",
  "msg": "Unknown title: Chữ Nôm",
  "path": [
    "tróc"
  ],
  "section": "Tiếng Việt",
  "subsection": "",
  "title": "tróc",
  "trace": ""
}

This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-11-25 from the viwiktionary dump dated 2025-11-20 using wiktextract (01fc53e and cf762e7). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.

If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.